Cam kết chất lượng giáo dục
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||
10 |
11 |
12 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
Tuyển sinh đầu cấp và tuyển sinh bổ sung vào đầu HKII, cuối năm học theo quy chế 06 trường chuyên |
Tuyển sinh bổ sung vào đầu HKII, cuối năm học theo quy chế 06 trường chuyên |
Không tuyển sinh bổ sinh |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
- Chương trình THPT hiện hành, Chương trình chuyên sâu đối với môn chuyên - Hướng dẫn HS tập dượt nghiên cứu khoa học. - GD giá trị sống, kỹ năng sống, GD giới tính, pháp luật, phòng chống các tệ nạn XH... được tích hợp với các chương trình GD chính khóa với các hoạt động ngoài giờ lên lớp. |
||
III |
1.Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 2.Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Theo quy chế phối hợp giữa nhà trường và ban đại diện CMHS trường, lớp. GVCN và CMHS thường xuyên liên lạc qua điện thoại và email. 2. Chăm chỉ, cần cù, cố gắng, sáng tạo, tích cực tự học |
||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Mỗi lớp 1 phòng học chính khóa và bồi dưỡng, có 01 hội trường tổ chức các hội thảo, nghiên cứu khoa học. 06 phòng nội trú ở 72 em - 03 phòng Thư viện, 10 phòng bộ môn, 3 phòng TNTH, 02 phòng đa năng, 9 phòng học có máy chiếu. - Có 3 phòng tin học gồm 75 máy có nối mạng Internet - Có hệ thống phát wifi cho HS truy cập Internet tại trường |
||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Hoạt động Đoàn, Hội chữ thập đỏ; Hội thi điền kinh, Hội khỏe Phù Đổng, Văn nghệ. - Hoạt động các CLB môn chuyên được tích hợp với hoạt động hướng nghiệp, GD kỹ năng sống. - Hoạt động của quỹ khuyến học, quỹ học bổng vận động khen thưởng học sinh và giáo viên có thành tích và giúp HS nghèo vượt khó học giỏi, quỹ tài năng tổ chức các cuộc thi. - Có đủ sân chơi cho HS, có sân bóng rổ, bóng chuyền, 01 bàn bóng bàn. |
||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
1. Cán bộ quản lý :100% có trình độ ĐH ; 02/03 có trình độ Thạc sĩ, 01 Cao cấp lý luận chính trị-Hành chính. 01 đang học cao cấp LLCT- 01 học cao học, 1 nghiên cứu sinh. 2. Giáo viên: 100% có trình độ ĐH, 32/68 (tỉ lệ 47.1%)có trình độ thạc sĩ, 03/68 đang học cao học. 3. Phương pháp quản lý : - Theo quy định của Luật GD, điều lệ trường THPT, quy chế trường chuyên. - Dân chủ, kỷ cương, tình thương, trách nhiệm. - Phát huy tính tích cực, ý thức tự giác của CB, GV, CNV. - Phân cấp quản lý, chịu trách nhiệm cá nhân. |
||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Hạnh kiểm khá tốt : 100% - Học lực khá giỏi :98% - Sức khỏe : Tốt( 95%), Khá (5%) |
- Hạnh kiểm khá tốt : 100% -Học lực khá giỏi: 98% - Sức khỏe : Tốt( 95%), Khá (5%) |
- Hạnh kiểm khá tốt : 100% - Học lực khá giỏi: 98% - Sức khỏe : Tốt( 95%), Khá (5%) |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đủ khả năng học tiếp lớp 11 |
Đủ khả năng học tiếp lớp 12 |
Đủ khả năng hoc tiêp Đại học, cao học, nghiên cứu sinh |
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014 – 2015
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Khối 10 |
Khối 11 |
Khối 12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạn kiểm |
742 |
250 |
254 |
238 |
1 |
Tốt |
733 |
249 |
246 |
238 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
98.79% |
996% |
96.85% |
100% |
|
2 |
Khá |
09 |
01 |
8 |
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
1.21% |
0.4% |
3.15% |
|
|
3 |
Trung bình |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
742 |
250 |
254 |
238 |
1 |
Giỏi |
499 |
234 |
107 |
158 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
67.25% |
93.6% |
42.13% |
66.39% |
|
2 |
Khá |
232 |
16 |
141 |
75 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
31.27% |
6.4% |
55.51% |
31.51% |
|
3 |
Trung bình |
11 |
|
6 |
5 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
1.48% |
|
2.36% |
2.1% |
|
4 |
Yếu |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Kém |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm học 2013-2014 |
772 |
261 |
241 |
270 |
1 |
Lên lớp |
772 |
261 |
241 |
270 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
100.00% |
100.00% |
100.00% |
100.00% |
|
a |
Học sinh giỏi |
406 |
107 |
161 |
138 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
52.59% |
41.00% |
66.80% |
51.11% |
|
b |
Học sinh tiên tiến |
350 |
143 |
75 |
132 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
45.34% |
54.79% |
31.12% |
48.89& |
|
2 |
Thi lại |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến / đi |
00/03 |
02 |
|
01 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
|
|
|
|
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh/ Thành phố |
41 |
01 |
16 |
24 |
2 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
6 |
|
2 |
4 |
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
100% |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
100% |
1 |
Giỏi |
|
|
|
80 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
29.63% |
|
2 |
Khá |
|
|
|
139 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
51.48% |
|
3 |
Trung bình |
|
|
|
51 |
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
18.89% |
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập |
|
|
|
80% |
VIII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập |
|
|
|
15%
|
IX |
Số học sinh nam/Số học sinh nữ |
310/432 |
112/138 |
107/147 |
91/147 |
X |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
22 |
7 |
9 |
6 |
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thanh Tuấn